🔍
Search:
ĐÁNH RƠI
🌟
ĐÁNH RƠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
위에 있는 것이나 손에 쥔 것을 아래로 내려서 떨어뜨리다.
1
ĐÁNH RƠI XUỐNG:
Làm rơi xuống dưới cái đang ở phía trên hoặc đồ vật cầm trên tay .
-
2
신체의 일부를 아래로 내려 늘어지게 하다.
2
GỤC XUỐNG, HẠ XUỐNG, THẢ XUỐNG:
Chùng một bộ phận cơ thể xuống bên dưới.
-
☆☆
Động từ
-
1
물이나 구덩이 등의 깊은 곳에 빠지게 하다.
1
LÀM LỌT XUỐNG, ĐÁNH RƠI:
Làm cho lọt vào chỗ sâu như nước hay hố...
-
2
어떤 상태나 처지에 놓이게 하다.
2
KHIẾN CHO RƠI VÀO:
Khiến cho bị đặt vào trạng thái hay tình cảnh nào đó.
-
3
가지고 있던 것을 흘려서 잃어버리다.
3
ĐÁNH MẤT:
Làm mất do đánh rơi cái đã cầm.
-
4
갖추어야 할 것을 갖추지 않다.
4
BỎ SÓT, ĐỂ QUÊN:
Không có cái lẽ ra phải có.
-
Động từ
-
1
물이나 구덩이 등의 깊은 곳에 빠지게 하다.
1
LÀM RƠI XUỐNG, KHIẾN RƠI XUỐNG:
Làm cho rơi xuống nơi sâu như nước hay hố...
-
2
어떤 상태나 처지에 놓이게 하다.
2
ĐẨY VÀO, XÔ ĐẨY VÀO:
Làm cho bị đặt vào trạng thái hay tình thế nào đó.
-
3
가지고 있던 것을 흘려서 잃어버리다.
3
ĐÁNH RƠI:
Đánh rơi và làm mất cái đang cầm.
-
4
갖추어야 할 것을 갖추지 않다.
4
LÀM SÓT, LÀM THIẾU:
Không có cái phải có.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
가졌던 물건을 흘리거나 놓쳐서 더 이상 갖지 않게 되다.
1
MẤT, ĐÁNH MẤT, ĐÁNH RƠI:
Bị rơi hoặc để quên đồ vật mà mình đã mang nên giờ không còn nữa.
-
2
어떤 사람과 관계가 끊어지거나 헤어지게 되다.
2
MẤT, XA RỜI:
Quan hệ với người nào đó bị cắt đứt hoặc bị chia tay.
-
3
마음속에 있던 능력이나 정신 등이 없어지다.
3
MẤT:
Tinh thần hay năng lực... vốn có trong lòng không còn nữa.
-
4
어떤 것의 모습이나 상태가 없어지다.
4
ĐÁNH MẤT, LÀM MẤT:
Trạng thái hay hình dáng của cái nào đó không còn nữa.
-
5
가려고 하던 길을 찾지 못하게 되다.
5
ĐÁNH MẤT, MẤT:
Không tìm được con đường vốn định đi.
-
8
같이 있던 사람을 놓쳐서 헤어지게 되다.
8
BỊ LẠC:
Bị lỡ rồi chia tay với người đã ở bên cạnh mình.
-
6
의미나 특성이 없어지다.
6
LÀM MẤT ĐI, MẤT ĐI:
Ý nghĩa hay đặc tính không còn.
-
7
무엇을 제대로 쓰지 못하고 없어지다.
7
ĐÁNH MẤT:
Không thể dùng được cái gì đó đúng mức và không còn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
물이나 작은 알갱이 등을 밖으로 새게 하거나 떨어뜨리다.
1
LÀM VUNG VÃI, LÀM RƠI VÃI, LÀM VƯƠNG VÃI:
Làm rơi hay làm rò gỉ ra ngoài những cái như hạt nhỏ hoặc nước.
-
2
부주의로 물건 등을 엉뚱한 곳에 떨어뜨리다.
2
ĐÁNH RƠI:
Làm rơi những cái như đồ vật vào chỗ lung tung một cách bất cẩn.
-
3
비밀이나 정보 등을 넌지시 남이 알도록 하다.
3
LÀM RÒ RỈ, HÉ LỘ:
Lén cho người khác biết thông tin hay điều bí mật.
-
4
어떤 감정을 표정 등으로 잠깐 드러내다.
4
THOÁNG CHO THẤY:
Thoáng để lộ tình cảm nào đó qua vẻ mặt.
-
5
몸에서 땀, 눈물, 콧물, 피, 침 등의 액체를 밖으로 내다.
5
ĐỔ, RƠI:
Làm cho chất lỏng như mồ hôi, nước mắt, nước mũi, máu, nước dãi… từ trong người ra ngoài.
-
6
다른 사람의 말을 주의 깊게 듣지 않고 지나치다.
6
BỎ NGOÀI TAI:
Không chú ý kỹ nghe lời người khác mà bỏ qua.
-
7
글씨를 또박또박 쓰지 않고 아무렇게나 이어서 쓰다.
7
VIẾT NGOÁY:
Không viết chữ một cách nắn nót mà viết bừa hoặc viết liền vào nhau.
-
Động từ
-
1
위에 있던 것을 아래로 내려가게 하다.
1
ĐÁNH RƠI, ĐÁNH RỚT, ĐÁNH ĐỔ:
Làm cho cái ở trên đi xuống dưới
-
2
지니고 있던 것을 흘리거나 빠뜨리다.
2
ĐÁNH RƠI, ĐÁNH RỚT:
Làm mất cái vốn có.
-
3
뒤에 처지게 하거나 남게 하다.
3
THẢ XUỐNG:
Làm cho rớt lại hoặc ở lại phía sau.
-
7
시선을 아래로 향하게 하다.
7
NHÌN XUỐNG:
Làm cho hướng ánh mắt xuống dưới.
-
4
가격이나 기온 등의 수치를 낮아지게 하다.
4
HẠ, GIẢM:
Làm hạ thấp chỉ số của giá cả hay nhiệt độ...
-
5
옷이나 신발 등을 해어지게 하여 못 쓰게 만들다.
5
LÀM RÁCH:
Làm cho quần áo hay giày dép... rách trở nên không dùng được nữa.
-
12
쓰던 물건을 다 써서 없애다.
12
DÙNG HẾT:
Dùng hết vật đang dùng nên khiến cho không còn.
-
6
가치, 명성, 지위, 품질 등의 정도나 수준을 낮게 하거나 손상시키다.
6
ĐÁNH MẤT:
Hạ thấp hoặc làm tổn hại mức độ hay tiêu chuẩn của giá trị, danh tiếng, địa vị, chất lượng...
-
11
고개를 아래로 향하게 하다.
11
CÚI:
Làm cho đầu hướng xuống dưới.
-
8
시험이나 선발 등에 붙거나 뽑히지 못하게 하다.
8
ĐÁNH RỚT, ĐÁNH TRƯỢT:
Làm cho không đỗ hoặc không được chọn trong kì thi hay cuộc tuyển chọn.
-
9
무엇과 거리가 벌어지게 하다.
9
XÊ DỊCH:
Tạo ra khoảng cách với cái gì đó.
-
10
사람들을 헤어지거나 사이가 멀어지게 하다.
10
CHIA RẼ, CÁCH LY:
Làm cho mọi người chia tay hoặc quan hệ trở nên xa cách.
-
☆
Động từ
-
1
시선을 아래로 향하다.
1
NHÌN XUỐNG:
Hướng ánh mắt xuống dưới.
-
2
위에 있던 것을 아래로 내려가게 하다.
2
ĐÁNH RƠI, LÀM RỚT:
Làm cho cái ở trên cao đi xuống dưới.
-
3
지니고 있던 것을 흘리거나 빠뜨리다.
3
VUỘT MẤT, ĐÁNH RƠI:
Làm chảy đi hay đánh mất cái từng có.
-
4
뒤에 처지게 하거나 남게 하다.
4
THẢ XUỐNG:
Làm cho tụt lại đằng sau hoặc làm cho ở lại.
-
5
고개를 아래로 숙이다.
5
CÚI:
Rút đầu xuống.
-
6
값이나 금액을 낮추다.
6
MẶC CẢ, HẠ:
Giảm giá hoặc số tiền.
-
7
쓰던 물건을 다 써서 없애다.
7
VÉT SẠCH, VÉT NHẴN:
Dùng hết đồ vật từng dùng và loại bỏ.
-
8
가치, 지위, 명예 등을 잃게 하다.
8
GẠT BỎ, ĐÁNH MẤT:
Làm cho mất giá trị, địa vị, danh dự...
-
9
세게 흔들어서 떨어지게 하다.
9
GẠT, PHỦI:
Làm cho lắc mạnh và bị rơi.
-
10
좋지 않은 생각이나 마음을 버리다.
10
GẠT BỎ, XUA ĐI:
Bỏ đi suy nghĩ hay tâm tưởng không tốt đẹp.
-
11
시험이나 선발 등에 붙거나 뽑히지 못하게 하다.
11
ĐÁNH TRƯỢT, ĐÁNH RỚT:
Làm cho không đỗ hoặc không được chọn trong kì thì hay cuộc tuyển chọn…
-
☆☆
Động từ
-
1
위에 있던 것을 아래로 내려가게 하다.
1
ĐÁNH RƠI, LÀM RỚT:
Làm cho thứ đang ở trên đi xuống dưới.
-
2
지니고 있던 것을 흘리거나 빠뜨리다.
2
LÀM RỚT, ĐÁNH RƠI:
Làm cho thứ đang long ra hay tuột xuống.
-
3
뒤에 처지게 하거나 남게 하다.
3
BỎ LẠI, CHO XUỐNG:
Làm cho ở lại hay rơi lại phía sau.
-
4
시험이나 선발 등에 붙거나 뽑히지 못하게 하다.
4
LÀM RỚT, ĐÁNH TRƯỢT:
Làm cho không đỗ hay không được chọn trong kì thi hay cuộc tuyển chọn.
-
5
무엇의 정도나 수준을 낮게 하다.
5
LÀM GIẢM, LÀM THẤP XUỐNG:
Hạ thấp tiêu chuẩn hay mức độ của cái gì.
-
6
가격이나 기온 등의 수치를 낮아지게 하다.
6
LÀM HẠ, LÀM GIẢM:
Làm giảm chỉ số của nhiệt độ hay giá cả.
-
11
옷이나 신발 등을 해어지게 하여 못 쓰게 만들다.
11
LÀM MÒN, LÀM CŨ:
Làm cho quần áo hay giày dép cũ mòn trở nên không dùng được.
-
12
쓰던 물건을 다 써서 없애다.
12
DÙNG SẠCH, DÙNG CẠN:
Dùng hết thứ đang dùng để loại bỏ.
-
7
가치, 지위, 명예 등을 잃게 하다.
7
LÀM MẤT, BÔI NHỌ:
Làm mất đi giá trị, địa vị, danh dự...
-
8
시선이나 몸의 한 부분을 아래를 향하게 하다.
8
CÚI XUỐNG, HẠ XUỐNG:
Làm cho ánh mắt hay một phần của cơ thể hướng xuống dưới.
-
9
무엇과 거리가 벌어지게 하다.
9
LÀM XA CÁCH, NGĂN CÁCH:
Làm cho cự ly với cái gì đó cách ra xa.
-
10
사람들을 헤어지거나 사이가 멀어지게 하다.
10
CHIA LÌA, LÀM XA CÁCH:
Làm mọi người chia tay hay quan hệ trở nên xa cách.
🌟
ĐÁNH RƠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
무엇을 떨어뜨리거나 놓치지 않도록 쥐다.
1.
CẦM CHẶT:
Nắm cái gì đó để không đánh rơi hay vuột mất.
-
2.
사람을 달아나지 못하게 잡다.
2.
GIỮ CHẶT, TÓM CHẶT:
Giữ người để không trốn thoát được.
-
3.
남을 가지 못하게 멈추어 세우다.
3.
CHẶN ĐỨNG, NÍU CHẶT:
Dừng người khác lại để không đi được.
-
4.
어떤 일에 매달리다.
4.
VƯỚNG VÀO, VƯỚNG MẮC:
Vướng vào một việc gì đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
물이나 구덩이 등의 깊은 곳에 빠지게 하다.
1.
LÀM LỌT XUỐNG, ĐÁNH RƠI:
Làm cho lọt vào chỗ sâu như nước hay hố...
-
2.
어떤 상태나 처지에 놓이게 하다.
2.
KHIẾN CHO RƠI VÀO:
Khiến cho bị đặt vào trạng thái hay tình cảnh nào đó.
-
3.
가지고 있던 것을 흘려서 잃어버리다.
3.
ĐÁNH MẤT:
Làm mất do đánh rơi cái đã cầm.
-
4.
갖추어야 할 것을 갖추지 않다.
4.
BỎ SÓT, ĐỂ QUÊN:
Không có cái lẽ ra phải có.
-
Động từ
-
1.
이나 입술로 무엇을 떨어지거나 빠져나가지 않도록 세게 누르게 하다.
1.
CẮN, NGẬM:
Ấn mạnh bằng răng hoặc môi để không đánh rơi hoặc tuột ra cái gì đó.
-
2.
무엇을 남의 입속에 넣다.
2.
MỚM (ĐỒ ĂN) , TRA (HÀM THIẾC):
Đặt cái gì đó vào miệng người khác.
-
Động từ
-
1.
사람이 뒤로 넘어가 구르다.
1.
NGÃ LỘN NGỬA:
Người ngã ra phía sau và cuộn tròn lại.
-
2.
사물이 던져지거나 떨어뜨려져서 아무렇게나 놓이다.
2.
LĂN LÓC:
Đồ vật bị ném hay đánh rơi xuống và để bừa bãi.
-
Phó từ
-
1.
굵은 물줄기 등이 계속 흐르는 소리. 또는 그 모양.
1.
TONG TỎNG, LÒNG RÒNG, RÒNG RÒNG, THÒ LÒ, LÃ CHÃ:
Âm thanh mà dòng nước lớn... liên tục chảy. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
동물이나 사람이 자꾸 뒤를 따르거나 쫓아다니는 모양.
2.
LÊ THÊ, LŨ LƯỢT:
Hình ảnh con người hay động vật cứ theo sau hoặc đuổi theo.
-
4.
물건을 여기저기 자꾸 흘리는 모양.
4.
LUNG TUNG:
Hình ảnh cứ đánh rơi đồ vật chỗ này chỗ kia.
-
5.
조금도 막힘이 없이 읽거나 외우거나 말하는 모양.
5.
LÀU LÀU:
Hình ảnh đọc, học thuộc lòng hoặc nói một cách không bị ngắc ngứ tí nào.
-
6.
물건 등이 자꾸 미끄러지거나 흘러내리는 모양.
6.
Hình ảnh đồ vật... cứ trượt hoặc chảy xuống.